phonezalo
VACT02.2K8 KHÓA XUẤT PHÁT SỚM -PHONG TỎA KIẾN THỨC ĐGNL ĐHQGHCM
Giới thiệu khóa học

KHAI GIẢNG - KHÓA XUẤT PHÁT SỚM -PHONG TỎA KIẾN THỨC ĐGNL V-ACT 2K8 - VACT02

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 2026

1. ĐỐI TƯỢNG

Dành cho đối tượng học sinh 2K8 trên cả nước.

2. MỤC TIÊU

Phong tỏa toàn bộ kiến thức từ đầu có liên quan đến 3 phần trong bài thi Đánh giá năng lực (V-ACT) của ĐHQG HỒ CHÍ MINH năm 2025 theo chương trình mới.

Sử dụng ngôn ngữ – Toán học – Tư duy Khoa học

Giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản; rèn năng lực tư duy và kĩ năng làm bài thi thông qua giai đoạn luyện đề và thực chiến phòng thi trên Website mô phỏng, tiếp cận theo chương trình mới dành cho các bạn học sinh 2k8.

Giúp học sinh sẵn sàng tâm thế để dự thi Đánh giá năng lực bắt đầu từ tháng 3/2026.

3. NỘI DUNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Tổng số buổi: Hơn 280 buổi học
Tổng thời lượng số buổi học zoom trực tiếp với giáo viên: 280 buổi zoom + 20 lần thi thử + gần 50 video bài giảng nền tảng cho học sinh
  + Tiếng Việt : 70 buổi ( 25 chuyên đề +45 luyện đề )
  + Tiếng Anh: 70 buổi ( 25 chuyên đề +45 luyện đề )
  + Toán học : 70 buổi ( 25 chuyên đề +45 luyện đề )
  + Logic, phân tích số liệu: 40 buổi (10 chuyên đề +30 luyện đề)
  + Suy luận khoa học: 90 buổi/ 6môn ( 60 buổi video bài giảng cho 6 môn + 30 buổi zoom luyện đề )
  + Ngoài ra học sinh còn được cấp khoảng 50 video bài giảng nền tảng bổ trợ ôn tập cho Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh chương trình 10,11.

4. TIẾN TRÌNH HỌC

Giai đoạn 1: Ôn trọng tâm các chuyên đề trong bài thi Đánh giá năng lực HCM VACT từ nền tảng lên nâng cao: Từ tháng 20/08/2025 – 20/11/2025

Giai Đoạn 2: Tổng ôn luyện đề phục vụ cho học sinh thi đợt 1 năm 2026: Từ tháng 20/11/2025 – 30/03/2026

Giai đoạn 3: Bổ trợ luyện đề tiếp cho các đợt thi sau: Từ 1/4/2026 – 06/2026

5. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN HỌC

Học online: Qua phần mềm Zoom (Mua bản quyền fulltime).

Các buổi tối trong tuần: Từ 21h30 – 23h00 (giúp học sinh tiết kiệm thời gian và tránh được lịch học cố định). Ngoài ra sẽ có ca học tăng cường 20h00-21h30 khi lịch học 9 môn, luyện đề

Mỗi buổi học kéo dài 90 phút.

6. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA KHÓA HỌC
Về đơn vị triển khai:

HSA Education là đơn vị đi tiên phong trong lĩnh vực Đánh giá năng lực và Đánh giá tư duy. 

Tính đến thời điểm hiện tại, HSA là đơn vị đầu tiên và duy nhất trên cả nước triển khai đồng bộ các giải pháp cho kì thi ĐGNL và ĐGTD (cung cấp khóa học - học liệu, tư vấn tuyển sinh miễn phí);

Năm 2024, HSA được nhận giải Sao vàng thương hiệu quốc gia cho mục Sản phẩm - Dịch vụ chất lượng và được bình chọn là một trong 10 đơn vị giáo dục trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

Hoạt động và đóng góp của HSA Education cho hoạt động giáo dục trực tuyến đã được nhắc đến ở mục tin tức 260 - kênh VTV3 - Đài truyền hình Việt Nam, ngày 17h45 ngày 03/02/2025.

 Về đội ngũ giáo viên:

Đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm luyện thi đánh giá năng lực V-ACT từ năm 2020 gồm 15 thầy cô đến từ các trường Đại học, THPT Chuyên trên cả nước

Trong đó có Tiến sĩ Đặng Ngọc Khương và Thầy Văn Hoa là những giáo viên đầu tiên trên cả nước triển khai khóa học theo hình thức này.

15 thầy cô tham gia giảng dạy khóa Xuất phát sớm - Phong tỏa kiến thức Đánh giá năng lực Hồ Chí Minh 2K8 V-ACT cũng đồng thời là tác giả bộ sách “Ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh” - NXB Dân trí) duy nhất đã được phát hành tính đến thời điểm hiện nay.

 Về nội dung học tập

Nội dung các bài học được biên soạn công phu, chọn lọc theo định hướng Đánh giá năng lực năm 2025

Hệ thống đề luyện phong phú và được tích lũy nhiều năm trên cơ sở rút kinh nghiệm từ đề thi thực tế từ năm 2020.

 Về hình thức học tập

Được học online tương tác trực tiếp với giáo viên và thi thử trên website mô phỏng giống với tâm thế khi làm bài thi thật.

 Được hỗ trợ từ đội ngũ trợ giảng gồm các anh chị đạt điểm 1000+ khóa năm 2022,2023,2024.

 Được luyện tập hàng ngày trên Website với hệ thống bài tập phong phú được biên soạn theo từng chuyên đề.

Tất cả các buổi học đều có Video xem lại bài.

Ưu đãi đặc biệt:

Đặc biệt:

50 suất học bổng với tổng trị giá 50.000.000đ (Năm mươi triệu đồng) cho 50 bạn đạt điểm cao nhất trong tất cả các khóa học tại HSA EDUCATION.

01 máy tính xách tay trị giá 10.000.000đ (Mười triệu đồng) cho thủ khoa năm 2025.

HỌC PHÍ GỐC: 7.200.000 đồng Cho toàn khóa gồm 3 Phần (Tư duy Toán, Ngôn ngữ, Tư duy Khoa Học)

CHẾ ĐỘ MIỄN GIẢM

Học phí miễn giảm 50%: 3.600.000 đồng cho học sinh đăng ký trước ngày 20/8/2025 và giảm thêm 100.000-500.000 dành cho học sinh ghép nhóm.

Giảm 40% còn 4.300.000 đồng cho học sinh đăng ký 1 mình nộp học phí Trước 20/08/2025

LƯU Ý ĐẶC BIỆT: Học sinh đăng ký sớm còn được ưu đãi tặng bộ sách phục vụ cho kỳ thi đánh giá năng lực Hồ Chí Minh 2026.

Nội dung khoá học

VACT02 - KHAI GIẢNG KHÓA HỌC
1
557

B01 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 1
1
3
38
B02 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 2
3
B03 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 3
3
B04 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 4
3
B05 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 5
3
B06 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 6
3
B07 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 7
3
B08 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 8
3
B09 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 9
3
B10 -VACT.2k8.Toán (Thầy Phong) - Luyện đề 10
3

B01 -VACT.2k8.Toán (Thầy Thanh) - Luyện đề 1
3

B01-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)-ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
1
3
919
B02-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- CỰC TRỊ HÀM SỐ
1
4
492
B03-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- CỰC TRỊ HÀM SỐ (TIẾP)
1
4
261
B04-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh) - GTLN GTNN
1
4
231
B05-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)-TIỆM CẬN HÀM SỐ
1
4
279
B06-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1
4
319
B07-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1
3
176
B08-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ (TIẾP)
1
3
125
B09-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- NGUYÊN HÀM
1
4
362
B10-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- NGUYÊN HÀM (TIẾP)
1
4
178
B11-PT02.VACT.2K8-Toán đại 12 (Thầy Thanh) - TÍCH PHÂN
1
4
130
B12-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (DIỆN TÍCH)
1
4
151
B13-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (DIỆN TÍCH) (TIẾP)
1
4
73
B14-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (THỂ TÍCH)
1
4
53
B15-PT02.VACT.2K8-Toán Đại 12 (Thầy Thanh)- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (THỂ TÍCH) (TIẾP)
1
4
39
B16-PT02.VACT.2K8-Toán Hình 12 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1
4
127
B17-PT02.VACT.2K8-Toán Hình 12 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (TIẾP)
1
4
92
B18-PT02.VACT.2K8-Toán Hình 12 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1
4
78
B19-PT02.VACT.2K8-Toán Hình 12 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (TIẾP)
1
4
44
B20-PT02.VACT.2K8-Toán Hình 12 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
1
4
58
B21-PT02.VACT.2K8-Toán Hình 12 (Thầy Thanh) - KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
1
4
38
B22- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - GIỚI HẠN
1
4
60
B23- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - LOGARIT
1
4
54
B24-PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
1
4
38
B25- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - CẤP SỐ CỘNG & CẤP SỐ NHÂN
1
4
34
B26- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - THỂ TÍCH HÌNH CHÓP & TỈ LỆ THỂ TÍCH
1
4
25
B27- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - LƯỢNG GIÁC
1
4
26
B28- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG HỆ TOẠ ĐỘ OXY
1
4
8
B29- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - BÀI TOÁN ĐẾM & XÁC SUẤT (P1)
1
4
15
B30- PT02.VACT.2K8 - Toán 10,11 (Thầy Thanh) - BÀI TOÁN ĐẾM & XÁC SUẤT (P2)
1
4
2

TOÁN ĐẠI - BUỔI 1 - QUY TẮC ĐẾM
1
1
491
TOÁN ĐẠI - BUỔI 2 - HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP
1
2
147
TOÁN ĐẠI - BUỔI 3: NHỊ THỨC NEWTON
1
2
68
TOÁN ĐẠI- BUỔI 4 : TÌM HỆ SỐ CỦA X TRONG KHAI TRIỂN
1
2
45
TOÁN ĐẠI - BUỔI 5 : MỆNH ĐỀ
1
2
18
TOÁN ĐẠI-BUỔI 6 : TẬP HỢP
1
1
20
TOÁN ĐẠI BUỔI 7 : SỐ TRUNG BÌNH- TRUNG VỊ - MỐT
1
2
15
TOÁN ĐẠI BUỔI 8 : ĐƯỜNG TRÒN
1
1
17
TOÁN ĐẠI-BUỔI 9: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1
1
23
TOÁN ĐẠI BUỔI 10 :TÂP XÁC ĐỊNH – TÍNH CHẴN LẺ – CHU KÌ
1
1
17
TOÁN ĐẠI BUỔI 11: MIN-MAX VÀ ĐỒ THỊ LƯỢNG GIÁC
1
1
10
TOÁN ĐẠI BUỔI 12: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1
1
16
TOÁN ĐẠI BUỔI 13: CẤP SỐ CỘNG
1
1
25
TOÁN ĐẠI BUỔI 14: CẤP SỐ NHÂN
1
1
16
TOÁN ĐẠI BUỔI 15: ỨNG DỤNG CSC-CSN
1
1
41

TOÁN 12- Buổi 1 : Tính đơn điệu của hàm số bậc nhất trên bậc nhất
1
4
157
TOÁN 12- BUỔI 2 : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ BẬC 3
1
4
52
TOÁN 12 - BUỔI 3 : CỰC TRỊ HÀM SỐ
1
4
47
TOÁN 12 - BUỔI 4: CỰC TRỊ HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
1
4
19
TOÁN 12- BUỔI 5 : CỰC TRỊ- ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
1
4
18
TOÁN 12- BUỔI 6 : GTLN- GTLN CỦA HÀM SỐ
1
4
25
TOÁN 12- BUỔI 7: ỨNG DỤNG MIN-MAX VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
1
4
23
TOÁN 12-BUỔI 8: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (TIẾT 1)
1
4
22
TOÁN 12-BUỔI 9: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (TIẾT 2)
1
4
12
TOÁN 12 BUỔI 10: TIỆM CẬN (TIẾT 1)
1
4
36

B01. VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ BÌNH): Luyện đề 1
1
4
52
B02. VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ BÌNH): Luyện đề 2
1
3
12
B03. VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ BÌNH): Luyện đề 3 (15/12)
1

B01. VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN): Luyện đề 1
1
2
15
B02. VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN): Luyện đề 2
1

B01-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). CHÍNH TẢ
1
1
608
B02-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). TỪ LOẠI
1
1
314
B03-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). TỪ LOẠI (TIẾP)
1
280
B04-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). CỤM TỪ, CẤU TẠO TỪ
1
1
190
B05-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). SỰ PHÁT TRIỂN NGHĨA CỦA TỪ
1
1
137
B06-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). QUÁN NGỮ BIỆT NGỮ & PHÂN LOẠI KIỂU CÂU
1
2
139
B07-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÂU
1
3
98
B08-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÂU - TỪ LOẠI
1
1
81
B09-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). THỂ THƠ, CÁCH GIEO VẦN, NGẮT NHỊP
1
1
114
B10-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). THÔNG ĐIỆP NỘI DUNG
1
2
118
B11-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). THÔNG ĐIỆP NỘI DUNG (2)
1
2
86
B12-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). THÔNG ĐIỆP NỘI DUNG (3)
1
2
61
B13-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). THÔNG ĐIỆP NỘI DUNG (4)
1
2
54
B14-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). ĐỌC HIỂU TRỮ TÌNH
1
2
68
B15-PT02.VACT.2K8. TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). ĐỌC HIỂU VĂN BẢN KỊCH
1
2
54
B16-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ĐỌC HIỂU VĂN XUÔI
1
1
50
B17-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ĐỀ LUYỆN TẬP XÁC ĐỊNH LỖI SAI – ĐIỀN TỪ - ĐÁP ÁN KHÁC LOẠI
1
2
51
B18-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ĐẶC TRƯNG VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM VÀ KHÁI QUÁT VHVN TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
1
2
49
B19-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ĐẶC TRƯNG VĂN HỌC HIỆN ĐẠI VIỆT NAM VÀ KHÁI QUÁT VHVN TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX ĐẾN CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
1
2
24
B20-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ÔN TẬP VỀ TỪ
1
1
35
B21-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ÔN TẬP CÂU - CÁC THÀNH PHẦN CÂU
1
1
18
B22-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ÔN TẬP VỀ CÂU
1
21
B23-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN).ÔN TẬP VĂN BẢN
1
23
B24-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). ĐẶC TRƯNG VĂN HỌC DÂN GIAN/ VĂN HỌC TRUNG ĐẠI/VĂN HỌC HIỆN ĐẠI VIỆT NAM+ĐỀ LUYỆN TẬP
1
4
18
B26-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). ĐỀ LUYỆN TẬP 1
1
1
29
B25-PT02.VACT.2K8.TIẾNG VIỆT (CÔ HUYỀN). TỔNG ÔN LÝ THUYẾT
1
19

HCM - TIẾNG VIỆT - B1: CHÍNH TẢ
1
232
HCM - TIẾNG VIỆT - B2: Phân loại từ
1
37
HCM - TIẾNG VIỆT - B3: Cụm từ
1
21
HCM - TIẾNG VIỆT - B4: Cấu tạo từ
1
6
HCM - TIẾNG VIỆT - B5: Sự phát triển nghĩa của
1
6
HCM - TIẾNG VIỆT - B6: Thành ngữ, tục ngữ
1
9
HCM - TIẾNG VIỆT - B7: Quán ngữ, biệt ngữ
1
5
HCM - TIẾNG VIỆT - B8: Các thành phần của câu
1
6
HCM - TIẾNG VIỆT - B9: Phân loại kiểu câu
1
3
HCM - TIẾNG VIỆT - B10: Thể thơ, cách gieo vần
1
21

B01 -VACT.2k8.Tiếng Anh (Cô Thảo): Luyện đề 1
1
12
B02-VACT.2k8.Tiếng Anh (Cô Thảo): Luyện đề 2
1
2
12

B01 -VACT.2k8.Tiếng Anh (Thầy Đức): Luyện đề 1
1
2
30
B02-VACT.2k8.Tiếng Anh (Thầy Đức): Luyện đề 2
1
4
8

B01-PT02.VACT.2K8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
2
619
B02-PT02.VACT.2K8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
281
B03-PT02.VACT.2K8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
184
B04 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
188
B05 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
163
B06 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
164
B07- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
127
B08- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
108
B09- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
82
B10- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
100
B11- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
91
B12- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
86
B13 -PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
78
B14 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
78
B15 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
2
77
B16 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
2
63
B17 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
2
54
B18 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
47
B19 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
3
45
B20 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
3
58
B21 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
81
B22 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
64
B23 - PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
3
31
B24- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
1
35
B25- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
1
30
B26- PT02.VACT2k8. TIẾNG ANH (THẦY ĐỨC)
2

HCM - TIẾNG ANH - B1:Các thì
1
232
HCM - TIẾNG ANH - B2: LƯỢNG TỪ VÀ SO SÁNH
1
53
HCM - TIẾNG ANH - B3: CÂU TRẦN THUẬT
1
21
HCM - TIẾNG ANH - B4
1
36
HCM - TIẾNG ANH - B5
1
13
HCM - TIẾNG ANH - B6
1
8
HCM - TIẾNG ANH - B7
1
4
HCM - TIẾNG ANH - B8
1
1
7
HCM - TIẾNG ANH - B9
1
1
8
HCM - TIẾNG ANH - B10
1
2
3
HCM - TIẾNG ANH - B11
1
48
HCM - TIẾNG ANH - B12
1

B01-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) TỶ LỆ PHẦN TRĂM – SO SÁNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM HƠN KÉM
1
4
163
B02-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - TỶ LỆ PHẦN TRĂM – SO SÁNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM HƠN KÉM
1
4
62
B03-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - SỐ TRUNG BÌNH - TỶ LỆ BÌNH QUÂN
1
4
54
B04-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - TỔNG ÔN PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
1
4
43
B05-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - TỔNG ÔN PHÂN TÍCH SỐ LIỆU (TIẾP)
1
4
34
B06-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - MỆNH ĐỀ
1
2
41
B07-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - TƯ DUY PHẢN CHỨNG
1
4
7
B08-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - TƯ DUY LOGIC
1
4
14
B09-VACT.2K8-TDLG PTSL (Thầy Thắng) - TƯ DUY LOGIC
1
3
3

B1-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). LUYỆN ĐỀ 1
1
3
1
B01-PT02.VACT.2K8. LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 1: TỔNG QUAN VẬT LÝ NHIỆT
1
1
696
B02-PT02.VACT.2K8. LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 2: TỔNG QUAN KHÍ LÝ TƯỞNG
1
1
237
B03-PT02.VACT.2K8. LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 3: TỪ TRƯỜNG VÀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1
2
156
B04-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 4: TỔNG QUAN VỀ VẬT LÝ HẠT NHÂN
1
1
85
B05-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 5: DAO ĐỘNG CƠ
1
2
55
B06-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 6: SÓNG CƠ
1
2
43
B07-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 7: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
1
2
36
B08-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 8: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1
2
24
B09-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 9: PHÂN HẠCH - NHIỆT HẠCH
1
2
28
B10-PT02.VACT.2K8.LÝ (THẦY BẢO). CHỦ ĐỀ 10: ĐỘNG LƯỢNG - NĂNG LƯỢNG
1
2
23

B01-VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). Luyện đề 1
1
33
B02-VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). Luyện đề 2
1
2
2
B03-VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). Luyện đề 3
1
B01-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN
1
1
470
B02-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC
1
1
95
B03-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 3: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
1
2
61
B04-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 4: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG, CÂN BẰNG HÓA HỌC
1
2
37
B05-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
1
2
24
B06-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 6: ALCOHOL - HỢP CHẤT CARBONYL - CARBOXYLIC ACID
1
2
33
B07-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 7: ESTER - LIPID
1
2
28
B08-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 8: CARBOHYDRATE
1
2
16
B09-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 9: PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN
1
2
23
B10-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). CHUYÊN ĐỀ 10: KIM LOẠI
1
18
B11-PT02.VACT.2K8. HÓA (THẦY BÌNH). LUYỆN ĐỀ B01 - ESTER LIPID
1

VACT.2k8.Sinh Học- Đề luyện - Đề 1
1
2
1
VACT.2k8.Sinh Học- Đề luyện - Đề 2
1
B01-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD1. Sinh lý thực vật
1
2
236
B02-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD1. SINH LÝ THỰC VẬT (TIẾP)
1
2
59
B03-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD1. SINH LÝ ĐỘNG VẬT
1
2
39
B04-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD1. Sinh lý động vật (tiếp)
1
2
33
B05-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD2. Di truyền phân tử
1
2
41
B06 -VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD2. Di truyền NST
1
2
31
B07-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD3. Ứng dụng di truyền
1
2
14
B08-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD4. Tiến hoá
1
2
16
B09-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD5. Sinh thái học môi trường
1
2
7
B10-VACT.2K8. SINH (THẦY LỘC)-Lý thuyết- CD6. Sinh học tế bào và vi sinh vật
1
2
16

B01-VACT.2k8.SỬ (THẦY TỐP). ĐỀ 1
1
2
3
B01-VACT.2k8.SỬ (THẦY TỐP). ĐỀ 2
2
B01-VACT.2k8.SỬ (THẦY TỐP). ĐỀ 3
1
B01-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TỪ NĂM 1917 ĐẾN NAY
1
1
219
B02-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM TRƯỚC CMT8 - 1945
1
1
95
B03-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). THẾ GIỚI TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
1
1
66
B04-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). ASEAN NHỮNG CHẶNG ĐƯỜNG LỊCH SỬ
1
1
48
B05-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945, CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TỪ THÁNG 8 NĂM 1945 ĐẾN NAY) P1
1
1
39
B06-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945, CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TỪ THÁNG 8 NĂM 1945 ĐẾN NAY) P2
1
1
25
B07-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945, CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TỪ THÁNG 8 NĂM 1945 ĐẾN NAY) P3
1
1
21
B08-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY
1
1
10
B09-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). LỊCH SỬ ĐỐI NGOẠI VIỆT NAM THỜI CẬN - HIỆN ĐẠI
1
1
8
B10-PT02.VACT.2K8. SỬ (THẦY TỐP). HỒ CHÍ MINH TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM
1
1
13

B01-VACT.2k8.ĐỊA (CÔ DUNG).Đề luyện số 1
1
1
3
Đề luyện số 2
1
B01-PT02.VACT.2K8. ĐỊA (CÔ DUNG). PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ, RÈN KỸ NĂNG
1
1
204
B02-PT02.VACT.2K8. ĐỊA (CÔ DUNG). RÈN KỸ NĂNG ĐỊA LÝ
1
1
79
B03-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). KĨ NĂNG ĐỊA LÍ
1
1
48
B04-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). TỰ NHIÊN ĐẠI CƯƠNG
1
1
44
B05-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). TỰ NHIÊN VIỆT NAM
1
1
31
B06-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
1
1
23
B07-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
1
1
13
B08-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG).ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ (tiếp)
1
1
11
B09-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
1
1
6
B010-PT02.VACT.2K8.ĐỊA (CÔ DUNG). BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VỚI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ
1
1
12

B01-VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). LUYỆN ĐỀ 1
1
2
12
B02-VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). LUYỆN ĐỀ 2
1
2
2
B01-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). CHUYÊN ĐỀ 1: PHẦN GIÁO DỤC KINH TẾ 10 (TỪ CHỦ ĐỀ 1 - 6)
1
3
281
B02-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). CHUYÊN ĐỀ 1: PHẦN GIÁO DỤC KINH TẾ 10 (TỪ CHỦ ĐỀ 1 - 6) (TIẾP)
1
1
71
B03-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). CHUYÊN ĐỀ 2: PHẦN GIÁO DỤC KINH TẾ 10 (TỪ CHỦ ĐỀ 7 - 12)
1
1
34
B04-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM; Ý TƯỞNG – CƠ HỘI KINH DOANH VÀ CÁC NĂNG LỰC CỦA NGƯỜI KINH DOANH
1
1
18
B05-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1
1
17
B06-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI
1
1
12
B07-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT
1
1
10
B08-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRƯỚC PHÁP LUẬT
1
1
7
B09-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ KINH DOANH VÀ NỘP THUẾ
1
1
3
B10-PT02.VACT.2K8. KTPL (CÔ HOA). MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
1
1
4

VETA EDU - 500 CÂU HỎI TOÁN TRỌNG TÂM KỲ THI V-ACT
1
VETA EDU - 500 CÂU HỎI TIẾNG VIỆT TRỌNG TÂM KỲ THI V-ACT
1
VETA EDU - 500 CÂU HỎI TIẾNG ANH TRỌNG TÂM KỲ THI V-ACT
1
VETA EDU - 500 CÂU HỎI TƯ DUY KHOA HỌC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU CHO KỲ THI V-ACT
1
Khoá học liên quan